Tại một trung tâm nội soi tiêu hóa, mọi quy trình đều phụ thuộc vào sự phối hợp chính xác của các vật tư tiêu hao chính xác. Dù là sàng lọc ung thư sớm hay lấy sỏi mật phức tạp, những "người hùng hậu trường" này trực tiếp quyết định sự an toàn và tỷ lệ thành công của chẩn đoán và điều trị. Bài viết này phân tích toàn diện các kịch bản chức năng, đổi mới công nghệ và logic lựa chọn lâm sàng của 37 vật tư tiêu hao cốt lõi, giúp cả bác sĩ và bệnh nhân giải quyết hiệu quả những thách thức của các bệnh lý đường tiêu hóa!
I. Khám cơ bản (5 loại)
- Chức năng: Dùng để lấy chính xác các mẫu mô sinh thiết từ đường ruột và đường hô hấp để xét nghiệm bệnh lý (như sàng lọc ung thư sớm).
- Chức năng: Dùng để lấy mẫu tế bào từ các vùng hẹp (như thực quản và ống mật) để hỗ trợ phân tích bệnh lý.
3. Thuốc nhuộm niêm mạc chàm đỏ thẫm
- Công dụng: Xịt lên vùng niêm mạc tổn thương để làm nổi bật kết cấu tổn thương, tăng tỷ lệ phát hiện ung thư giai đoạn đầu lên 30%.
4. Nắp trong suốt
- Chức năng: Được áp dụng ở đầu trước của ống nội soi để mở rộng trường nhìn, hỗ trợ cầm máu, loại bỏ dị vật hoặc ổn định trường phẫu thuật.
- Chức năng: Làm sạch các kênh nội soi để ngăn ngừa lây nhiễm chéo (sử dụng một lần để an toàn hơn).
II. Các thủ thuật điều trị (18 loại)
Dụng cụ phẫu thuật điện tần số cao
6. Dao phẫu thuật điện
- Chức năng: Đánh dấu niêm mạc, rạch và bóc tách (công cụ cốt lõi cho các thủ thuật ESD/POEM). Có sẵn phiên bản tiêm nước (để giảm tổn thương do nhiệt) và không tiêm nước.
7. ĐiệnBẫy cắt polyp
- Chức năng: Cắt bỏ polyp hoặc khối u (đường kính 25-35 mm). Dây bện tăng diện tích tiếp xúc và giảm nguy cơ chảy máu.
8. Kẹp sinh thiết nóng
- Chức năng: Cắt polyp nhỏ <5 mm bằng phương pháp điện đông. Kết hợp kẹp mô và cầm máu.
9. Kẹp cầm máu(Kẹp Titan)
- Chức năng: Khâu vết thương hoặc kẹp mạch máu. Có thể điều chỉnh xoay 360°. Có sẵn cấu hình 90° và 135° cho các thủ thuật sâu.
10. Thiết bị thắt vòng nylon
- Chức năng: Thắt chặt gốc các polyp có cuống dày để ngăn ngừa chảy máu muộn.
11. Điện cực Argon
- Chức năng: Làm đông các tổn thương nông (như u tuyến còn sót lại). Độ sâu thâm nhập chỉ 0,5 mm, mang lại độ an toàn cao.
Tiêm và xơ cứng
- Chức năng: Tiêm dưới niêm mạc (dấu hiệu nâng), làm xơ hóa tĩnh mạch giãn, hoặc tắc nghẽn keo mô. Có sẵn kim 21G (kim nhớt) và 25G (kim chích nhỏ).
13. Dây buộc
- Công dụng: Thắt vòng cao su các búi giãn thực quản hoặc trĩ nội. Có thể tháo ≥ 3 vòng cùng lúc.
14. Keo dán mô/Chất làm cứng
- Chức năng: Bịt kín các tĩnh mạch bị giãn (ví dụ, cyanoacrylate dùng để tắc tĩnh mạch dạ dày).
Nong và đặt stent
15. Bóng giãn nở
- Chức năng: Làm giãn dần các chỗ hẹp (thực quản/đại tràng). Đường kính: 10-20 mm.
16. Stent tiêu hóa
- Chức năng: Hỗ trợ các khối u ác tính. Thiết kế che phủ ngăn ngừa sự xâm nhập của khối u.
17. Bộ dụng cụ mở thông dạ dày qua da
- Chức năng: Thiết lập đường tiếp cận dinh dưỡng qua đường tiêu hóa lâu dài, phù hợp cho bệnh nhân không thể ăn bằng miệng
III.ERCP-Sản phẩm cụ thể (9 loại)
- Chức năng: Mở nhú tá tràng, mở ống mật và ống tụy. Lưỡi cong giúp dễ dàng thao tác.
- Chức năng: Lấy sỏi mật (kích thước 20-30 mm). Giỏ đựng bằng thép không gỉ giúp quan sát sỏi rõ ràng dưới tia X.
20. Ống thông bóng tán sỏi
- Chức năng: Loại bỏ sỏi, đá. Đường kính bóng ≥8,5 mm đảm bảo tỷ lệ thu hồi hoàn toàn.
21. Giỏ đựng sỏi thận
- Chức năng: Nghiền nát sỏi lớn bằng phương pháp cơ học. Thiết kế tích hợp cho phép tán sỏi và lấy sỏi đồng thời.
- Chức năng: Dẫn lưu mật ra ngoài. Cấu trúc dạng đuôi lợn giúp chống trượt. Thời gian lưu trú ≤7 ngày.
23. Stent đường mật
- Chức năng: Stent nhựa dẫn lưu tạm thời (3-6 tháng). Stent kim loại được sử dụng để hỗ trợ lâu dài cho tình trạng tắc nghẽn ác tính.
24. Ống thông chụp mạch máu
- Chức năng: Chụp ảnh đường mật tụy. Thiết kế một/hai lòng ống cho phép thao tác bằng dây dẫn.
25. Ngựa vằnDây dẫn
- Chức năng: Dẫn hướng dụng cụ qua các cấu trúc giải phẫu phức tạp. Lớp phủ ưa nước giúp giảm ma sát tới 60%.
26. Máy đẩy stent
- Chức năng: Giải phóng stent một cách chính xác để ngăn ngừa sự di chuyển.
IV. Phụ kiện (5 loại)
27. Khối cắn
- Chức năng: Cố định ống nội soi miệng bằng thiết kế chống cắn. Thanh đè lưỡi tăng cường sự thoải mái.
28. Tấm âm bản
- Chức năng: Cung cấp mạch an toàn dòng điện tần số cao để tránh bị bỏng điện (không bắt buộc đối với các thiết bị phẫu thuật điện lưỡng cực).
29. Ống tưới
- Chức năng: Xả chất nhầy hoặc máu trong quá trình phẫu thuật để duy trì trường phẫu thuật thông thoáng.
30. Kẹp/Vòng lưới lấy dị vật
- Chức năng: Loại bỏ dị vật nuốt phải (tiền xu, răng giả, v.v.).
31. Nút nước/khí
- Chức năng: Điều khiển bằng đầu ngón tay các chức năng nước, khí và hút của ống nội soi.
Sự miêu tả
- Logic thống kê 37 mục: Bao gồm các thông số kỹ thuật được chia nhỏ trong cùng một danh mục (ví dụ: bốn loại lưỡi dao rạch tần số cao, ba loại kim tiêm), cho phép kết hợp lâm sàng dựa trên nhu cầu.
- Phạm vi chức năng cốt lõi: Phân loại trên bao gồm tất cả các đơn vị chức năng cơ bản, đáp ứng nhu cầu của mọi tình huống, từ sàng lọc ung thư sớm (kẹp sinh thiết, thuốc nhuộm) đến các ca phẫu thuật phức tạp (ESDlưỡi dao,ERCPnhạc cụ).
Công ty TNHH Thiết bị Y tế Giang Tây Zhuoruihua là nhà sản xuất tại Trung Quốc chuyên về vật tư tiêu hao nội soi, bao gồm các sản phẩm tiêu hao đường tiêu hóa như kẹp sinh thiết, kẹp cầm máu, bẫy polyp, kim tiêm xơ hóa, ống thông phun, chổi tế bào học, dây dẫn, giỏ lấy sỏi, ống thông dẫn lưu mật mũi, v.v., được sử dụng rộng rãi trong EMR, ESD và ERCP. Sản phẩm của chúng tôi được chứng nhận CE và đạt chứng nhận FDA 510K, và nhà máy của chúng tôi được chứng nhận ISO. Sản phẩm của chúng tôi đã được xuất khẩu sang Châu Âu, Bắc Mỹ, Trung Đông và một phần Châu Á, và nhận được sự công nhận và khen ngợi rộng rãi từ khách hàng!
Thời gian đăng: 18-08-2025